Ezin APC( H/100) (Ampharco)

66,490
69,814 có VAT / hop

hop
Vietnam
500
[Phí vận chuyển/ Phí giao hàng -Công ty Dược Phẩm Dư Bửu Thành - Khu vực Toàn Quốc] Miễn phí giao hàng cho đơn hàng hơn 1,200,000
Phí giao hàng 30,000

Mô tả Sản phẩm


Cetirizin dihydroclorid 10 mg

  1. Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:

Cetirizin dihydroclorid............................. 10 mg

Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Copovidon, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica, Opadry II white, Allura red, Ponceau 4R lake, Sunset yellow lake.

  1. Thuốc dùng cho bệnh gì?

Viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng dai dẳng: EzinAPC (cetirizin) được chỉ định làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng dai dẳng do các chất gây dị ứng như phấn hoa, bụi, lông động vật và nấm mốc. Các triệu chứng điều trị hiệu quả bao gồm hắt hơi, sổ mũi, chảy dịch mũi sau, ngứa mũi, ngứa mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

Chứng nổi mề đay mạn tính vô căn: EzinAPC (cetirizin) được chỉ định điều trị các biểu hiện trên da không biến chứng của chứng nổi mề đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Thuốc làm giảm đáng kể sự xuất hiện, mức độ trầm trọng, và thời gian phát ban, và cũng giảm ngứa đáng kể.  

Viêm kết mạc dị ứng: EzinAPC (cetirizin) được chỉ định làm giảm các triệu chứng của viêm kết mạc dị ứng như ngứa mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

  1. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?

Thuốc được dùng đường uống, cùng hoặc không cùng với thức  ăn.

  • Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên: uống 1 viên 10 mg x 1 lần/ ngày.
  • Đối với bệnh nhân suy gan: Liều cần giảm một nửa.
  • Đối với bệnh nhân suy thận: Liều hiệu chỉnh theo Clcr như bảng sau:

Chức năng thận

Clcr

(ml/phút)

Liều dùng

Bình thường

≥ 80

10 mg x 1 lần/ ngày

Suy thận nhẹ

50-79

10 mg x 1 lần/ ngày

Suy thận vừa

30-49

5 mg x 1 lần/ ngày

Suy thận nặng

< 30

5 mg cách 2 ngày 1 lần

Suy thận giai đoạn cuối hoặc phải thẩm tách

< 10

Chống chỉ định

Không tìm thấy đánh giá nào