Metoclopramid 10mg/2ml (H/12 ống/2ml) Kabi

22,329
23,445 có VAT / Hộp

Hộp
Bidiphar
Vietnam
500
[Phí vận chuyển/ Phí giao hàng -Công ty Dược Phẩm Dư Bửu Thành - Khu vực Toàn Quốc] Miễn phí giao hàng cho đơn hàng hơn 1,200,000
Phí giao hàng 30,000

Mô tả Sản phẩm


Dung dịch tiêm Metoclopramid Kabi 10mg Fresenius Kabi dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu hoặc do xạ trị (12 ống x 2ml)

Thành phần của Dung dịch tiêm Metoclopramid Kabi 10mg

Thành phần cho 2ml

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Metoclopramide

10mg

Công dụng của Dung dịch tiêm Metoclopramid Kabi 10mg

Chỉ định

Thuốc Metoclopramid Kabi 10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Người lớn:

  • Dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu.
  • Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị.
  • Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính.

Trẻ em từ 1 - 18 tuổi:

  • Là thuốc lựa chọn hàng hai để dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị.
  • Là thuốc lựa chọn hàng hai để điều trị nôn và buồn nôn hậu phẫu.

Cách dùng Dung dịch tiêm Metoclopramid Kabi 10mg

Cách dùng

Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm trong vòng ít nhất 3 phút.

Liều dùng

Người lớn:

  • Dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu: Khuyến cáo dùng liều 10 mg.
  • Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị: Khuyến cáo dùng liều 10 mg x tối đa 3 lần/ngày.
  • Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính: Khuyến cáo dùng liều 10 mg x tối đa 3 lần/ngày.
  • Liều tối đa khuyến cáo: 30 mg/ngày hoặc 0,5 mg/kg/ngày.
  • Thời gian điều trị: Dùng thuốc theo đường tiêm trong thời gian ngắn nhất, sau đó có thể chuyển sang dùng thuốc theo đường uống hoặc đường đặt trực tràng.

Trẻ em từ 1 - 18 tuổi:

  • Với tất cả các chỉ định: Khuyến cáo dùng liều 0,1 - 0,15 mg/kg x tối đa 3 lần/ngày, dùng đường tĩnh mạch.
  • Liều tối đa: 0,5 mg/kg/ngày.

Bảng tính liều cho trẻ em:

TuổiCân nặngLiều dùngSố lần dùng/ngày
1 - 3 tuổi10 - 14 kg1 mgTối đa 3 lần/ngày
3 - 5 tuổi15 - 19 kg2 mgTối đa 3 lần/ngày
5 - 9 tuổi20 - 29 kg2,5 mgTối đa 3 lần/ngày
9 - 18 tuổi30 - 60 kg5 mgTối đa 3 lần/ngày
15 - 18 tuổi10 mgTối đa 3 lần/ngày

Thời gian điều trị:

  • Dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị: Tối đa trong vòng 5 ngày.
  • Điều trị nôn và buồn nôn hậu phẫu: Tối đa trong vòng 48 giờ.

Đối tượng đặc biệt:

  • Người cao tuổi: Nên cân nhắc giảm liều một lần đưa thuốc dựa trên chức năng gan thận và thể trạng.
  • Suy thận:
    • Suy thận giai đoạn cuối (Độ thanh thải creatinin ≤ 15 ml/phút): Nên giảm liều hàng ngày xuống 75%.
    • Suy thận nặng hoặc trung bình (Độ thanh thải creatinin ≤ 15 - 60 ml/phút): Nên giảm liều dùng xuống 50%.
  • Suy gan:
    • Suy gan nặng: Nên giảm liều dùng xuống 50%.
  • Trẻ em: Chống chỉ định metoclopramid cho trẻ em dưới 1 tuổi.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.


Không tìm thấy đánh giá nào